Đặc điểm
Cửa máy
- Cửa làm từ kính cường lực 02 lớp đã được kiểm nghiệm bằng phương pháp Ngâm nhiệt (HST). Mặt kính 02 lớp với hệ thống rửa bên trong chứa khí trơ để chống truyền nhiệt và ngưng tụ. Bên trong cửa là một khung thép không gỉ AISI 316 được cắt, uốn cong và hàn phù hợp để giữ kín kính.
- Cửa gắn bằng bản lề, đóng mở thủ công.
Vỏ máy
- Chất liệu: Khung và vỏ được chế tạo từ thép không gỉ AISI 304.
- Vỏ máy được thiết kế cùng với buồng, để tránh tạo sức căng cao ở bất kỳ điểm nào của cấu trúc, để tạo sự thay đổi áp suất và nhiệt độ theo chu kỳ.
- Vỏ máy được thiết kế đảm bảo được sự phân phối hơi đồng đều và giữ ổn định nhiệt độ quanh buồng, do đó mang lại hiệu quả cao trong quá trình sấy khô, giảm thời gian cần thiết để đưa buồng lên đến nhiệt độ cài đặt và ngăn ngừa hình thành ngưng tụ ướt trên vách buồng.
Buồng
- Chất liệu: được làm bằng thép không gỉ AISI 316L, dày 2mm.
- Kích thước bên trong rộng rãi tạo điều kiện thuận lợi cho dòng chảy của tia nước. Bề mặt bên trong buồng được làm bo tròn để giảm nguy cơ bám cặn và thúc đẩy quá trình làm sạch và đảm bảo vệ sinh.
- Đáy buồng được làm từ thép không gỉ AISI 316L, kết hợp tấm đục lỗ có thể tháo rời bên trong để dễ dàng kiểm tra và vệ sinh. Rãnh đáy hoàn toàn có thể thoát nước và làm sạch.
Hệ thống ống thủy lực
- Tất cả đường ống thủy lực làm bằng thép không gỉ AISI 316L.
Hệ thống điều khiển
- Hệ thống điều khiển: PLC đơn (thiết bị logic có thể lập trình được).
- Hệ thống điều khiển của máy dựa trên công nghệ vi xử lý, đảm bảo độ tin cậy cao và hoạt động an toàn.
- Màn hình màu cảm ứng TFT – LCD 5 inch.
- Tính năng tự khởi động và tắt máy.
- Máy được lập trình với chu kỳ tiêu chuẩn và chu kỳ người dùng.
- Tính năng A0.
- Tính năng tự chuyển sang chế độ chờ khi bộ phận gia nhiệt không hoạt động để tiết kiệm năng lượng.
- Giao diện kết nối Internet hoặc mang nội bộ từ xa.
Hệ thống an toàn
- Thiết bị điện: loại I loại B. Tuân thủ: EN 61010-1 (93) -A2 (95), IEC 204.1, EN 61010-2-041 (96), EN 60204-1
- Mức độ bảo vệ là IP 54 bên trong và IP 22 bên ngoài.
- Máy được trang bị các thiết bị an toàn: Nút dừng khẩn cấp, cửa có khóa và cảm biến an toàn.
- Chương trình tự chẩn đoán tự động: giám sát hiệu quả, kiểm tra, xử lý và sửa lỗi.
- Hệ thống có các tính năng báo động/cảnh báo toàn diện, tự động kích hoạt cảnh báo các thông tin được lập trình trước. Loại báo động: âm thanh, hình ảnh, in trên giấy.
- Trong trường hợp có sự cố trong chu kỳ, máy sẽ báo động khẩn cấp và tự động kết thúc quy trình một cách an toàn.
Nguồn nước rửa và khử khuẩn chính
- Yêu cầu nguồn nước sạch, nên sử dụng nước cất hoặc nước khử khoáng.
Xả thải
- Chu kỳ xả thải sẽ luôn được thực hiện trước khi bắt đầu một chu trình rửa và khử khuẩn mới để đảm bảo an toàn và không có các dư lượng.
Thông tin kỹ thuật
- Nguồn điện môi trường
- Nguồn điện: 3 pha 400V, 50Hz
- Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ tối đa: 45°C
- Độ ẩm tối đa: 80%
- Thông số kỹ thuật
- Thể tích buồng: 265 Lít
- Loại cửa: 01 hoặc 02 cửa điều khiển thủ công.
- Gia nhiệt: bằng điện
- Công suất rửa và khử khuẩn tối đa một chu trình: 10/12 DIN Tray đáp ứng tiêu chuẩn UNI EN ISO 15883-1/6 xác nhận theo UNI EN ISO 17665-1:2012 (phát triển, xác nhận và thử nghiệm định kỳ)
- Màn hình: 01 màn hình màu cảm ứng TFT – LCD, kích thước 05 inch.
- Bên trong buồng được chiếu sáng bằng hai đèn LED với màu sắc khác nhau cho phép người vận hành theo dõi tiến trình của chu kỳ hiện tại.
- Tính năng sấy khô ở giai đoạn cuối cùng của chu trình và cho phép loại bỏ các giọt nước, hơi nước khỏi buồng giặt và trên vật liệu làm cho vật liệu khô hoàn toàn.
- Hệ thống phân phối hóa chất: Sử dụng được cùng lúc 02 loại chất tẩy rửa: 02 máy bơm nhu động, bơm định lượng các loại hóa chất và phân phối tự động theo chu trình rửa và khử khuẩn được cài đặt trên máy, theo dõi và cảnh báo hết chất tẩy rửa. Có thể nâng cấp thêm 02 bơm khi cần tăng chủng loại hóa chất sử dụng.
- Các chu kỳ được cài đặt sẵn.
- Nguồn hơi: nồi hơi tích hợp
- Xe tải dụng cụ bằng thép không gỉ, thích hợp tải các dụng cụ.
- Máy in.
- Kích thước và trọng lượng
Model | Dung tích (L) | Sức chứa khay DIN | Kích thước buồng (RxCxD) mm | Kích thước tổng thể (RxCxD) mm |
WDC.10/12.1MD.E | 265 | 10/12 | 560 x 800 x 585 | 650 x 1.850 x 670 |
WDC.10/12.1MD.E.SC | 650 x 2.200 x 670 | |||
WDC.10.12.2MD.E | 650 x 1.850 x 700 | |||
WDC.10/12.2MD.E.SC | 650 x 2.200 x 700 |
Cấu hình cung cấp
- Máy chính + dây nguồn: 01 bộ
- Nồi hơi (tích hợp): 02 cái
- Bơm rửa tuần hoàn (tích hợp): 01 cái
- Bơm định lượng hóa chất (tích hợp): 02 cái
- Bơm nước thải (tích hợp): 01 cái
- Máy in (tích hợp): 01 cái
- Xe tải dụng cụ: 01 cái
- Giấy in: 01 cuộn
- Nhân công + phụ kiện + vật tư đấu nối hoàn thiện: 01 bộ
- Tài liệu HDSD, lắp đặt và bảo trì tiếng Anh + Việt: 01 bộ
Ứng dụng
- Máy phù hợp cho bệnh viện, trung tâm y tế, các ngành công nghiệp sản xuất dược phẩm, chế phẩm sinh học và các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu.