Những yêu cầu về cân có độ chính xác cao trong kiểm nghiệm phân tích và phân tích định lượng trong ngành dược phẩm bắt buộc phải sử dụng cân có độ phân giải cao đáp ứng các yêu cầu về độ chính xác tối thiểu theo Dược điển Hoa Kỳ. Điều này có nghĩa là các cân nhỏ hơn 10 mg thường phải sử dụng cân vi lượng.
Cân vi mô đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt nhất, cung cấp mức độ tin cậy an toàn cao nhất và sự phù hợp về mặt kết quả.
Tính năng tiêu chuẩn
- Thời gian đo ngắn cho kết quả cân giúp tiết kiệm thời gian trong mỗi lần sử dụng.
- Việc xây dựng cân vi lượng bằng các mô-đun và hệ thống động cơ riêng biệt giúp loại bỏ sự thay đổi nhiệt độ và mang lại khả năng lặp lại lớn
- Tấm chắn gió bằng kính có động cơ được kích hoạt bằng sóng truyền qua các cảm biến tia hồng ngoại giúp làm việc với kích thước mẫu nhỏ một cách hiệu quả và nhanh chóng.
- Cân thực hiện hiệu chuẩn nội bộ và điều chỉnh tự động với những thay đổi về nhiệt độ môi trường theo giá trị cụ thể khoảng thời gian xác định đã trôi qua.
- Màn hình LCD có độ tương phản cao với đèn nền LED đảm bảo khả năng đọc tuyệt vời Giao diện RS 232C tiêu chuẩn (USB là tùy chọn).
- Cân siêu chính xác các bộ lọc với tấm chắn kéo kim loại đặc biệt.
Model | CM 2 | CM 5 | CM 11 | CM 5F | CY 205C | CY 255C | CY 285C |
Tải trọng cân | 2 g | 5 g | 11 g | 5 g | 200 g | 100g / 220g | 80g / 220g |
Khả năng đọc | 1 μg | 1 μg | 1 μg | 1 μg | 0.01 mg | 0.01 / 0.1 mg | |
Lặp lại (+/-) | 1 μg | 2 μg | 3 μg | 2 μg | 0.03 mg | 0.02 / 0.1 mg | |
Tuyến tính (+/-) | 3 μg | 3 μg | 5 μg | 3 μg | 0.07 mg | 0.05 / 0.2 mg | |
Kích thước đĩa cân | 15 Ø/ 0.59 Ø | 90 Ø/ 3.9 Ø | 80 Ø | 80 Ø |
Ứng dụng
- Cân được dùng để định lượng những mẫu cần độ chính xác cực kỳ cao như trong kiểm tra phân tích và định lượng ở lĩnh vực công nghiệp dược.